Bachelor of Veterinary Biology / Bachelor of Veterinary Science

Charles Sturt University Wagga Wagga
Đại học
Bậc học
72 Tháng
Thời lượng
7
Kỳ nhập học (tháng)
$60,800
Học phí
1
Học xá

Đại học Charles Sturt (CSU) có nổi tiếng với chương trình đại học được giảng dạy bởi những giảng viên xuất sắc và các khóa học cung cấp những kinh nghiệm thực tế.

Về khóa học này

1. Thông tin chung về khóa học

Bằng Cử nhân Sinh học Thú y / Cử nhân Khoa học Thú y bằng kép của Đại học Charles Sturt sẽ chuẩn bị cho bạn một nghề nghiệp là bác sĩ thú y đã đăng ký tại Úc, New Zealand, Hồng Kông, Singapore, Vương quốc Anh và Nam Phi.

2. Cấu trúc khóa học:

  • CHM102 Chemistry for Dental and Veterinary Sciences
  • ASC221 Animal Genetics
  • ASC262 Veterinary Reproduction
  • ASC273 Animal Nutrition
  • ASC370 Ruminant Production and Welfare
  • BCM210 Foundations and Techniques in Biochemistry
  • VSC110 Animal Production and Welfare
  • VSC113 Fundamentals of Veterinary Cell Biology
  • IKC101 Indigenous Australian Cultures, Histories and Contemporary Realities (new subject)
  • VSC115 Pastures and Profits in Grazing Systems
  • VSC118 Veterinary Practice 1
  • VSC223 Veterinary Histology and Immunology
  • VSC218 Veterinary Practice 2
  • VSC224 Veterinary Anatomy
  • VSC225 Comparative Anatomy
  • VSC226 Veterinary Physiology
  • VSC227 Applied Veterinary Physiology
  • VSC310 Principles of Pathobiology
  • VSC321 Principles of Clinical and Systematic Pathology
  • VSC323 Veterinary Microbiology and Parasitology
  • VSC324 Veterinary Pharmacology, Diagnostics and Therapeutics
  • VSC329 Veterinary Epidemiology (new subject)
  • VSC331 Diagnosis and Critical Thinking in Veterinary Science
  • VSC333 Applied Veterinary Nutrition and Production (new subject)
  • VSC415 Population Medicine
  • VSC416 Production Animal Medicine 1
  • VSC417 Companion Animal Medicine and Surgery 1
  • VSC418 Public Health and Biosecurity 1
  • VSC425 Companion Animal Medicine and Surgery 2
  • VSC426 Production Animal Medicine 2
  • VSC427 Companion Animal Medicine and Surgery 3
  • VSC410 Clinical Practice 1
  • VSC420 Clinical Practice 2
  • VSC450 Clinical Practice 3
  • VSC451 Companion Animal Medicine and Surgery 4
  • VSC453 Public Health and Biosecurity 2
  • VSC455 Transition to the Profession
  • VSC456 Clinical Rotation 1 - Equine Practice
  • VSC457 Clinical Rotation 2 - Small Animal Practice
  • VSC461 Clinical Rotation 3 - Dairy Cattle Practice
  • VSC462 Clinical Rotation 4 - Rural Practice
  • VSC463 Clinical Rotation 5 - Veterinary Diagnostic Services
  • VSC467 Clinical Rotation 9 - State Veterinary Medicine
  • VSC470 Clinical Rotation 10 - Clinical Extramural Studies 3
  • VSC460 Veterinary Professional Practice

  • 3. Tháng có kỳ nhập học: tháng 7

    4. Học phí: $A60,800/năm

    5. Xếp hạng theo chuyên ngành: N/A


    Để biết yêu cầu nhập học và nhận danh sách học bổng mới nhất, vui lòng bấm ĐĂNG KÝ để được tư vấn bởi Chuyên viên tư vấn giàu kinh nghiệm của ATS!

    Học bổng

    International Student Support Scholarship 2020-2021

    Đội ngũ tư vấn

    Tại ATS, chúng tôi luôn đặt nhu cầu và nguyện vọng của học sinh và phụ huynh lên hàng đầu. Hãy đặt lịch hẹn ngay để đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm bậc nhất trong lĩnh vực tư vấn du học của chúng tôi đồng hành cùng bạn trên con đường du học!