Master of Engineering Science (Telecommunications Engineering)

University of Wollongong
Master
Grade
12 months
Duration
2 - 7
Intake (month)
$37,536
Tuition Fee (Annual)
1
Campus

Được thành lập năm 1962, trường đại học Wollongong có diện tích 82,4 ha, tọa lạc gần bãi biển hoang sơ của bờ biển phía đông Úc và chỉ cách Sydney 90 phút về phía nam. Đại học Wollongong (UOW) tự hào có thứ hạng ấn tượng trong số 20 trường đại học hiện đại hàng đầu thế giới (QS Top 50 Under 50 2019) - cũng như được xếp trong top 250 trường đại học hàng đầu trên hành tinh (THE World University Rankings 2019). UOW chào đón gần 6.000 sinh viên quốc tế mỗi năm. Khuôn viên trường đại học Wollongong kết hợp các cơ sở giảng dạy hiện đại với không gian học tập hiện đại. Cơ sở mới nhất của UOW nằm ở Liverpool - một vùng ngoại ô đa dạng về văn hóa ở Sydney.

ABOUT THIS COURSE

1. Thông tin chung về khóa học

Thạc sĩ Khoa học kỹ thuật (Kỹ thuật viễn thông) được thiết kế cho các kỹ sư và sinh viên tốt nghiệp muốn đạt được sự hiểu biết nâng cao ở cấp độ thạc sĩ trong lĩnh vực chuyên môn hiện tại của họ trong lĩnh vực này. Bạn sẽ học các kỹ năng công nghệ và cạnh tranh cần thiết trong việc thiết kế và chế tạo các hệ thống và mạng viễn thông hiện đại sáng tạo.

2. Cấu trúc khóa học:

  • Advanced Laboratory
  • Advanced Project
  • Advanced Signals and Systems
  • /Spring
  • Image and Video Processing
  • Internet Networking Protocols
  • + Electrical Engineering
  • Advanced Laboratory
  • Renewable and Distributed Generation
  • Sustainability for Engineers, Scientists and Professionals
  • Advanced Project
  • Advanced Signals and Systems
  • + Telecommunications Engineering
  • Advanced Laboratory
  • Advanced Project
  • Advanced Signals and Systems
  • Mobile Networks
  • Internet Networking Protocols
  • + Professional and Technical Elective Subjects
  • Programming Autonomous Systems
  • Optimum Signal Processing
  • Image and Video Processing
  • Power Quality and Reliability
  • Power System Analysis
  • Renewable and Distributed Generation
  • Identification and Optimal Control
  • Telecommunications System Modelling
  • Mobile Networks
  • Optoelectronic Sensing
  • The Future Internet: Architectures and Communication Protocols
  • Machine Learning Algorithms and Applications
  • Computer Vision Algorithms and Systems
  • Sustainability for Engineers, Scientists and Professionals
  • Micro/Nano Robotic Systems
  • + Professional Electives
  • Engineering Project Management
  • Modelling of Engineering Management Systems
  • Strategic Management for Engineers and Technologists
  • Financial Management for Engineered Assets

  • 3. Tháng có kỳ nhập học: tháng 2,7 hàng năm

    4. Học phí: $A 37,536‬‬‬‬ / năm

    5. Xếp hạng theo chuyên ngành: Xếp hạng 154 thế giới về ngành Kỹ Thuật & Công Nghệ.


    Để biết yêu cầu nhập học và nhận danh sách học bổng mới nhất, vui lòng bấm ĐĂNG KÝ để được tư vấn bởi Chuyên viên tư vấn giàu kinh nghiệm của ATS!

    Scholarship

    Vietnam Bursary
    Australia Vietnam Bursary
    Vietnam Bursary
    Australia Vietnam Bursary
    UOW Postgraduate Academic Excellence Scholarship
    University Excellence Scholarship