Cử nhân danh dự ngành Kỹ thuật (Kỹ thuật điện)

University of Southern Queensland Toowoomba
Bachelor
Grade
48 months
Duration
2 - 7
Intake (month)
$33,600
Tuition Fee (Annual)
1
Campus

Đại học Southern Queensland (USQ) được thành lập vào năm 1967 là một trường đại học năng động cung cấp các chương trình đào tạo chất lượng có tiếng tăm ở đủ mọi cấp bậc và cực kỳ linh động qua cả hai hình thức đào tạo trực tuyến lẫn đào tạo trực tiếp. Với hơn 27,000 sinh viên đến từ hơn 110 quốc gia theo học hơn 700 khóa học, USQ được đánh giá là trường đại học có môi trường học tập ưu tiên hỗ trợ và đặt sinh viên làm trọng tâm cho tất cả các hoạt động. Trong 3 năm liên tiếp, USQ được xếp hạng là đại học số 1 nước Úc về mức lương của sinh viên ra trường.

ABOUT THIS COURSE

1. Thông tin chung về khóa học

Hãy là một phần của tương lai của ngành kỹ thuật điện và có được kinh nghiệm làm việc trong các tập đoàn lớn với Thạc sĩ Kỹ Thuật (Danh dự) (Power Engineering) tại USQ. Học trong khi bạn làm việc, trực tuyến hoặc trong khuôn viên trường, và có sự linh hoạt để thích ứng việc học với cuộc sống của bạn.

2. Cấu trúc khóa học:

  • Engineering Mathematics
  • Engineering Problem Solving Principles
  • Computer Engineering
  • Electronic Circuits
  • Introduction to Engineering and Built Environment Applications
  • Introduction to Engineering Design
  • Electrical Technology
  • Engineering Materials
  • Engineering Practice 1
  • Electrical and Electronic Practice A
  • Advanced Engineering Mathematics
  • Embedded Systems Design
  • Technology, Sustainability and Society
  • Electronic Design and Analysis
  • Linear Systems and Control
  • Engineering Simulations and Computations
  • Introduction to Thermofluids
  • Electrical and Electronic Practice B
  • Electrical and Electronic Practice C
  • Electrical Plant
  • Computer Controlled Systems
  • Engineering Management
  • Computer Systems and Communications Protocols
  • Power Electronics Principles and Applications
  • Engineering Research Methodology
  • Electrical and Electronic Practice D
  • Electrical and Electronic Practice E
  • Professional Practice 1
  • Power Systems Analysis
  • Power Systems Protection
  • Research Project Part 1
  • Electricity Supply Systems
  • Renewable Energy Technology
  • Research Project Part 2
  • Professional Practice
  • Work Experience - Professional
  • Telecommunications Principles
  • Signal Processing
  • Real Time Systems
  • Industrial Process Automation
  • Fields and Waves
  • Industrial Communications Protocols
  • Geology and Geomechanics
  • Construction Engineering
  • Geographic Data Presentation
  • Geographic Information Systems
  • Engineering Project and Operations Management#
  • Engineering Statics
  • Dynamics I
  • Stress Analysis
  • Process Control Systems
  • Dynamics II
  • Chemistry 1

  • 3. Tháng có kỳ nhập học: tháng 2,7 hàng năm

    4. Học phí: $A 33,600 / năm

    5. Xếp hạng theo chuyên ngành:


    Để biết yêu cầu nhập học và nhận danh sách học bổng mới nhất, vui lòng bấm ĐĂNG KÝ để được tư vấn bởi Chuyên viên tư vấn giàu kinh nghiệm của ATS!

    Scholarship