Bachelor of Engineering (Honours) - Mining Engineering

University of Wollongong
Bachelor
Grade
48 months
Duration
2 - 7
Intake (month)
$37,536
Tuition Fee (Annual)
1
Campus

Được thành lập năm 1962, trường đại học Wollongong có diện tích 82,4 ha, tọa lạc gần bãi biển hoang sơ của bờ biển phía đông Úc và chỉ cách Sydney 90 phút về phía nam. Đại học Wollongong (UOW) tự hào có thứ hạng ấn tượng trong số 20 trường đại học hiện đại hàng đầu thế giới (QS Top 50 Under 50 2019) - cũng như được xếp trong top 250 trường đại học hàng đầu trên hành tinh (THE World University Rankings 2019). UOW chào đón gần 6.000 sinh viên quốc tế mỗi năm. Khuôn viên trường đại học Wollongong kết hợp các cơ sở giảng dạy hiện đại với không gian học tập hiện đại. Cơ sở mới nhất của UOW nằm ở Liverpool - một vùng ngoại ô đa dạng về văn hóa ở Sydney.

ABOUT THIS COURSE

1. Thông tin chung về khóa học

Sinh viên sẽ được tham gia thực hành tại phòng thí nghiệm được trang bị đầy đủ và phần mềm hỗ trợ máy tính mới nhất được sử dụng trong các nơi làm việc công nghiệp hiện đại. Sinh viên kỹ thuật được đào tạo thông qua kinh nghiệm học tập thực tế bao gồm:

  • Thí nghiệm trong phòng thí nghiệm
  • Học tập dựa trên vấn đề
  • Mô phỏng máy tính
  • Bài tập làm việc nhóm
  • Nghiên cứu điển hình công nghiệp
  • Quản lý dự án
  • Các chuyến thăm trang web đến ngành

 

Trọng tâm là kỹ thuật khai thác và thiết kế cấu trúc kỹ thuật, trong đó nhấn mạnh vào các phương pháp khai thác, thông gió, kỹ thuật môi trường, cơ học đá, ứng dụng máy tính, hưởng lợi từ khoáng sản, kinh tế khai thác và quản lý công nghiệp.

Từ năm thứ hai, bạn cũng có tùy chọn để hoàn thành một chuyên ngành kép, kết hợp hai ngành kỹ thuật. Các kết hợp chính kép có sẵn bao gồm:

  • Kỹ thuật xây dựng và khai thác mỏ
  • Kỹ thuật Cơ khí và Kỹ thuật Khai thác
  • Kỹ thuật khai thác và Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật khai thác và Kỹ thuật vật liệu

 

2. Cấu trúc khóa học:

  • Architectural Engineering
  • Biomedical Engineering
  • Civil Engineering
  • Computer Engineering
  • Electrical Engineering
  • Materials Engineering
  • Mechanical Engineering
  • Telecommunications Engineering
  • Civil/Environmental
  • Civil/Mining
  • Computer/Telecommunications
  • Electrical/Computer
  • Mechanical/Materials
  • Mechanical/Mining
  • Mining/Environmental
  • Scholars Research Project 1, 2 ,3 ,4
  • Professional Option 1, 2, 3, 4

 

(...)

3. Cơ hội nghề nghiệp:

Kỹ sư y sinh, Kiến trúc sư máy tính, Hệ thống máy tính, Kỹ sư, Kỹ sư xây dựng, Giám đốc xây dựng, Kỹ sư điện tử, Kỹ sư điện, Kỹ sư môi trường, Kỹ sư địa kỹ thuật, Kỹ sư vật liệu, Kỹ sư cơ khí, Nhà luyện kim, Kỹ sư khai thác, Kỹ sư mạng, Kỹ sư sản xuất, Kỹ sư an ninh, Kỹ sư phần mềm, Kỹ sư kết cấu, Nhà phân tích hệ thống, Kỹ sư viễn thông, Kỹ sư vận tải, Giám đốc chất lượng nước

4. Học phí: 37,536 AUD/năm

5. Cơ sở:

Wollongong


Để biết yêu cầu nhập học và nhận danh sách học bổng mới nhất, vui lòng bấm ĐĂNG KÝ để được tư vấn bởi Chuyên viên tư vấn giàu kinh nghiệm của ATS!

Scholarship

Vietnam Bursary
Australia Vietnam Bursary
Vietnam Bursary
Australia Vietnam Bursary
UOW Postgraduate Academic Excellence Scholarship
University Excellence Scholarship