Advanced Diploma of Computer Systems Engineering

RMIT University
Diploma
Grade
24 months
Duration
2 - 7
Intake (month)
$18,000
Tuition Fee (Annual)
1
Campus

Đại học RMIT sở hữu danh tiếng quốc tế và là một trong những cơ sở giáo dục bậc cao đầu tiên của Úc. RMIT cung cấp nền giáo dục xuất sắc trong lĩnh vực đào tạo chuyên môn và đào tạo nghề, trong nghiên cứu ứng dụng, tham gia giải quyết nhu cầu của doanh nghiệp và cộng đồng. Đại học RMIT mang đến các chương trình học về kinh doanh, công nghệ, truyền thông, thiết kế, thời trang và ngôn ngữ. RMIT tự hào về sự đa dạng của các hoạt động ngoại khóa nhằm khuyến khích sinh viên tạo nên sự đột phá mới trong lĩnh vực mà họ quan tâm.

ABOUT THIS COURSE

1. Thông tin chung về khóa học

Khóa học này sẽ cung cấp cho học viên các kỹ năng để thiết kế, cài đặt, xác nhận, đánh giá và quản trị các thiết bị và hệ thống máy tính. Học viên sẽ học cách quản lý rủi ro, ước tính và điều phối các dự án, đồng thời cung cấp tư vấn kỹ thuật và bán hàng.
 

2. Cấu trúc khóa học:

  • Commission industrial computer systems (UEENEED144A)
  • Modify-redesign of industrial computer systems (UEENEED145A)
  • Develop design briefs for electrotechnology projects (UEENEEE015B)
  • Participate in development and follow a personal competency development plan (UEENEEE038B)
  • Contribute to risk management in electrotechnology systems (UEENEEE078B)
  • Apply Occupational Health and Safety regulations, codes and practices in the workplace (UEENEEE101A)
  • Implement and monitor energy sector OHS policies and procedures (UEENEEE117A)
  • Document and apply measures to control OHS risks associated with electrotechnology work (UEENEEE137A)
  • Manage computer systems/electronics projects (UEENEEH141A)
  • Design and develop electronics - computer systems projects (UEENEEH188A)
  • Develop strategies to address environmental and sustainability issues in the energy sector (UEENEEK132A)
  • Apply material science to solving electrotechnology engineering problems (UEENEEE081A)
  • Apply physics to solving electrotechnology engineering problems (UEENEEE082A)
  • Assemble, set-up and test computing devices (UEENEED102A)
  • UEENEED104A Use software (UEENEED104A)
  • Support computer hardware and software for engineering applications (UEENEED112A)
  • Develop web pages for engineering applications (UEENEED129A)
  • Install and configure a client computer operating system and software (UEENEED143A)
  • Set up and configure basic local area network (LAN) (UEENEED146A)
  • Fabricate, assemble and dismantle utilities industry components (UEENEEE102A)
  • Repairs basic electronic apparatus faults by replacement of components (UEENEEH102A)
  • Troubleshoot digital sub-systems (UEENEEH112A)
  • Install and administer Unix based networked computers (UEENEED113A)
  • Administer computer networks (UEENEED115A)
  • Install and configure network systems for internetworking (UEENEED117A)
  • Provide solutions to basic engineering computational problems (UEENEEE126A)
  • Design and implement network systems for internetworking (UEENEED118A)
  • Integrate multiple computer operating systems on a client server local area network (UEENEED124A)
  • Develop energy sector directory services (UEENEED147A)
  • Plan industrial computer systems projects (UEENEED148A)
  • Use advanced computational processes to provide solutions to energy sector engineering problems (UEENEEE127A)
  • Solve electrotechnical engineering problems (UEENEEE129A)
  • Design and manage enterprise computer networks (UEENEED114A)
  • Develop computer network services (UEENEED116A)
  • Design and implement advanced routing for internetworking systems (UEENEED119A)
  • Design and implement remote access for Internetworking systems (UEENEED120A)
  • Design and implement multi-layer switching for Internetworking systems (UEENEED121A)
  • Design and implement security for Internetworking systems (UEENEED122A)
  • Design and implement wireless LANs/WANs for internetworking systems (UEENEED123A)
  • Develop energy sector computer network applications infrastructure (UEENEED149A)
  • Design embedded controller control systems (UEENEED152A)


  •  

3. Kỳ nhập học: tháng 2,7 hàng năm

4. Học phí: 18,000AUD/năm

5. Xếp hạng: Top 125 ngành Kỹ thuật trên toàn cầu


Để biết yêu cầu nhập học và nhận danh sách học bổng mới nhất, vui lòng bấm ĐĂNG KÝ để được tư vấn bởi Chuyên viên tư vấn giàu kinh nghiệm của ATS!

Scholarship

Academic Excellence Scholarships for Southeast Asia
STEMM Merit Scholarships for Southeast Asia
International Engineering and Technology Dual Campus Relocation Grant
RMIT Vietnam Alumni Postgraduate Scholarship