Bachelor of Science in Psychology/ Bachelor of Health Science (Human Movement)

University of Canberra
Bachelor
Grade
48 months
Duration
2 - 8
Intake (month)
$30,200
Tuition Fee (Annual)
1
Campus

Với 30 năm lịch sử, University of Canberra (UC) là một trường đại học non trẻ sở hữu quan điểm về giáo dục vô cùng mới mẻ. Hướng tiếp cận đào tạo gắn liền với thực tiễn và liên kết chặt chẽ với ngành của UC đã giúp trường có thứ hạng cao trên các bảng xếp hạng, nằm trong top 18 trường Đại học trẻ tốt nhất thế giới (Times Higher Education Young University Rankings 2020).

ABOUT THIS COURSE

1. Thông tin chung về khóa học

Kết hợp những hiểu biết tâm lý lâm sàng của một bằng cấp tâm lý học được công nhận với các nghiên cứu về sức khỏe khoa học và chuyển động của con người đằng sau các môn thể thao ưu tú với bằng Cử nhân Khoa học Tâm lý / Cử nhân Khoa học Sức khỏe (Chuyển động Con người) tại UC.

2. Cấu trúc khóa học:

  • Professional Orientation (Psychology)
  • Psychology Across the Life-Span
  • Regional Anatomy and Physiology
  • Understanding People and Behaviour
  • Foundations of Psychology
  • Human Growth and Development
  • Introduction to Research in the Health Sciences
  • Systemic Anatomy and Physiology
  • Advanced Functional Anatomy
  • Exercise Programming and Prescription 1
  • Experimental Psychology
  • Physiology of Exercise 1
  • Exercise Programming and Prescription 2
  • Physiological Psychology
  • Physiology of Exercise 2
  • Professional Practice (Health) 1
  • Biomechanics 1
  • Learning and Cognition
  • Psychopathology
  • Survey Research and Design in Psychology
  • Biomechanics 2
  • Motivation and Emotion
  • Personality and Individual Differences
  • Social Psychology
  • Industry and Community Engagement (Health)
  • Three Open Elective Units
  • Professional Evidence (Psychology)
  • Foundations of Psychology
  • Introduction to Research in the Health Sciences
  • Professional Orientation (Psychology)
  • Systemic Anatomy and Physiology
  • Professional Orientation (Health)
  • Psychology Across the Life-Span
  • Regional Anatomy and Physiology
  • Understanding People and Behaviour
  • Motivation and Emotion
  • Personality and Individual Differences
  • Physiological Psychology
  • Advanced Functional Anatomy
  • Exercise Programming and Prescription 1
  • Experimental Psychology
  • Physiology of Exercise 1
  • Exercise Programming and Prescription 2
  • Human Growth and Development
  • Physiology of Exercise 2
  • Professional Practice (Health) 1
  • Biomechanics 1
  • Learning and Cognition
  • Psychopathology
  • Biomechanics 2
  • Professional Evidence (Health)
  • Professional Evidence (Psychology)
  • Social Psychology
  • Industry and Community Engagement (Health)
  • Survey Research and Design in Psychology

  • 3. Tháng có kỳ nhập học: tháng 2,8 hàng năm

    4. Học phí: $A 30,200 ‬‬/ năm

    5. Xếp hạng theo chuyên ngành:


    Để biết yêu cầu nhập học và nhận danh sách học bổng mới nhất, vui lòng bấm ĐĂNG KÝ để được tư vấn bởi Chuyên viên tư vấn giàu kinh nghiệm của ATS!

    Scholarship

    International Merit Scholarships