Available for commencing international undergraduate and postgraduate coursework students who are either spouse or immediate family of an existing University of Adelaide student or alumnus.
Đại học Adelaide vinh dự góp mặt trong top 1% các trường đại học trên thế giới đồng thời là thành viên của Nhóm 8 trường đại học danh giá nhất nước Úc. Từ khi thành lập năm 1874 đến nay, trường đã và đang xây dựng được uy tín vững chắc về chất lượng xuất sắc trong học tập, giảng dạy và nghiên cứu. Với 110 giải Rhodes và 5 giải Nobel từng được trao cho các cựu sinh viên xuất chúng của trường, Adelaide hiện là ngôi trường mơ ước của sinh viên quốc tế. Những năm gần đây, Đại học Adelaide đã đầu tư trên 500 triệu đô la Úc (AUD) vào các công trình xây dựng học xá, cơ sở vật chất và hạ tầng tiêu chuẩn quốc tế, mang đến cho sinh viên trải nghiệm học tập hiện đại nhất.
ABOUT THIS COURSE
1. Thông tin chung về khóa học
Chương trình Cử nhân Khoa học Toán học (Nâng cao) dành cho những sinh viên có niềm đam mê với toán học, có năng lực cao trong lĩnh vực này. Cùng với chuyên môn toán học và thống kê ngành này đặt trọng tâm vào các kỹ năng nghiên cứu. Bạn sẽ:
- Làm việc với các học giả và nhà nghiên cứu từng đoạt giải thưởng trong lĩnh vực
- Truy cập các chương trình đặc biệt được thiết kế cho học sinh đạt thành tích cao
- Tiếp xúc với các nghiên cứu khoa học toán học có giá trị
- Tham gia ba khóa học Toán học Quan điểm nâng cao.
2. Cấu trúc khóa học
Năm 1
- Programming (Matlab and C)
- Mathematics IA
- Advanced Mathematical Perspectives I
- Level I/II/III General Elective
- Mathematics IB
- Statistical Analysis and Modelling I
- Level I/II/III General Elective
- Level I/II/III General Elective
Năm 2
- Multivariable & Complex Calculus II
- Differential Equations II
- Probability & Statistics II
- Level I/II/III General Elective
- Real Analysis II
- Advanced Mathematical Perspectives II
- Statistical Modelling and Inference II
- Level I/II/III General Elective
Năm 3
- Professional Practice III
- Level III Mathematical Sciences Elective
- Level III Mathematical Sciences Elective
- Level III Mathematical Sciences Elective
- Advanced Mathematical Perspectives III
- Level III General Elective
- Level III Mathematical Sciences Elective
- Level III Mathematical Sciences Elective
Bachelor of Mathematical Sciences (Advanced) Elective
Applied Mathematics Elective
- Optimisation and Operations Research II
- Optimal Functions and Nanomechanics III
- Decision Science III
- Applied Probability III
- Fluid Mechanics III
- Optimisation III
- Modelling with Ordinary Differential Equations III
- Random Processes III
- Partial Differential Equations and Waves III
Mathematical Sciences Elective
- Numerical Methods II
- Financial Modelling: Tools & Techniques III
- Cryptography III 3
Pure Mathematics Elective
- Number Theory III
- Integration and Analysis III
- Coding & Cryptology III
- Logic & Computability 3
- Geometry of Surfaces III
- Finite Geometry III
- Algebra II
- Topology and Analysis III
- Groups and Rings III
- Complex Analysis III
- Fields and Modules III
Statistics Elective
- Time Series III
- Biostatistics III
- Statistical Modelling III
- Mathematical Statistics III
- Data Science III
- Computational Bayesian Statistics III
Bachelor of Mathematical Sciences (Advanced) Majors
Applied Mathematics Major
- Optimal Functions and Nanomechanics III
- Decision Science III
- Applied Probability III
- Fluid Mechanics III
- Optimisation III
- Modelling with Ordinary Differential Equations III
- Random Processes III
- Partial Differential Equations and Waves III
and Mathematical Sciences courses to the value of 12 units
Pure Mathematics Major
- Number Theory III
- Integration and Analysis III
- Coding & Cryptology III
- Logic & Computability 3
- Geometry of Surfaces III
- Finite Geometry III
- Topology and Analysis III
- Groups and Rings III
- Complex Analysis III
- Fields and Modules III
and Mathematical Sciences courses to the value of 12 units
Statistics Major
Tất cả các khóa học phải hoàn thành
- Statistical Modelling III
- Mathematical Statistics III
và các khóa học có 6 đơn vị sau:
- Decision Science III
- Time Series III
- Biostatistics III
- Applied Probability III
- Random Processes III
- Data Science III
- Computational Bayesian Statistics III
and Mathematical Sciences courses to the value of 12 units
Applied Mathematics and Pure Mathematics Double Major
- Optimal Functions and Nanomechanics III
- Decision Science III
- Applied Probability III
- Fluid Mechanics III
- Optimisation III
- Modelling with Ordinary Differential Equations III
- Random Processes III
- Partial Differential Equations and Waves III
cộng thêm các khóa học có 9 đơn vị phải hoàn thành:
- Number Theory III
- Integration and Analysis III
- Coding & Cryptology III
- Logic & Computability
- Geometry of Surfaces III
- Finite Geometry III
- Topology and Analysis III
- Groups and Rings III
- Complex Analysis III
- Fields and Modules III
and Mathematical Sciences courses to the value of 3 units
Applied Mathematics and Statistics Double Major
- Optimal Functions and Nanomechanics III
- Decision Science III
- Applied Probability III
- Fluid Mechanics III
- Optimisation III
- Modelling with Ordinary Differential Equations III
- Random Processes III
- Partial Differential Equations and Waves III
cộng thêm các khóa học sau có 9 đơn vị phải hoàn thành:
- Statistical Modelling III
- Mathematical Statistics III
và các khóa học có 3 đơn vị:
- Decision Science III
- Time Series III 3
- Biostatistics III
- Applied Probability III
- Random Processes III
- Data Science III
- Computational Bayesian Statistics III
and Mathematical Sciences courses to the value of 3 units
Pure Mathematics and Applied Mathematics Double Major
- Number Theory III
- Integration and Analysis III
- Coding & Cryptology III
- Logic & Computability
- Geometry of Surfaces III
- Finite Geometry III
- Topology and Analysis III
- Groups and Rings III
- Complex Analysis III
- Fields and Modules III
cộng thêm các khóa học sau có 9 đơn vị:
- Optimal Functions and Nanomechanics III
- Decision Science III
- Applied Probability III
- Fluid Mechanics III
- Optimisation III
- Modelling with Ordinary Differential Equations III
- Random Processes III
- Partial Differential Equations and Waves III
and Mathematical Sciences courses to the value of 3 units
Pure Mathematics and Statistics Double Major
- Number Theory III
- Integration and Analysis III
- Coding & Cryptology III
- Logic & Computability
- Geometry of Surfaces III
- Finite Geometry III
- Topology and Analysis III
- Groups and Rings III
- Complex Analysis III
- Fields and Modules III
Cộng thêm tất cả các khóa học sau phải hoàn thành:
- Statistical Modelling III
- Mathematical Statistics III
và các khóa học có 3 đơn vị sau:
- Decision Science III
- Time Series III
- Biostatistics III
- Applied Probability III
- Random Processes III
- Data Science III
- Computational Bayesian Statistics III
and Mathematical Sciences courses to the value of 3 units
Statistics and Applied Mathematics Double Major
Tất cả các khóa học phải được hoàn thành:
- Statistical Modelling III
- Mathematical Statistics III
và các khóa học có 6 đơn vị sau:
- Decision Science III
- Time Series III
- Biostatistics III
- Applied Probability III
- Random Processes III
- Data Science III
- Computational Bayesian Statistics III
Cộng thêm các khóa học có 9 đơn vị sau
- Optimal Functions and Nanomechanics III
- Decision Science III
- Applied Probability III
- Fluid Mechanics III
- Optimisation III
- Modelling with Ordinary Differential Equations III
- Random Processes III
- Partial Differential Equations and Waves III
and Mathematical Sciences courses to the value of 3 units
Statistics and Pure Mathematics Double Major
Tất cả khóa học phải được hoàn thành
- Statistical Modelling III
- Mathematical Statistics III
và các khóa học có 6 đơn vị sau:
- Decision Science III
- Time Series III
- Biostatistics III
- Applied Probability III
- Random Processes III
- Data Science III
- Computational Bayesian Statistics III
Cộng thêm các khóa học có 9 đơn vị sau:
- Number Theory III
- Integration and Analysis III
- Coding & Cryptology III
- Logic & Computability
- Geometry of Surfaces III
- Finite Geometry III
- Topology and Analysis III
- Groups and Rings III
- Complex Analysis III
- Fields and Modules III 3
and Mathematical Sciences courses to the value of 3 unit
3. Cơ hội nghề nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp ngành này được đánh giá cao bởi các nhà tuyển dụng và cơ hội việc làm cho sinh viên tốt nghiệp trong các lĩnh vực về kinh doanh, công nghiệp, thương mại, chính phủ, dịch vụ công và các tổ chức giảng dạy và nghiên cứu. Gần đây sinh viên tốt nghiệp đã được làm việc cho các tổ chức như Tổ chức Nghiên cứu Khoa học và Công nghiệp Khối thịnh vượng chung (CSIRO), Tổ chức Khoa học và Công nghệ Quốc phòng (DSTO), United Water, Santos, Cục Khí tượng và Cục Thống kê Úc. Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm trong các công ty kỹ thuật tư vấn, ngành dược phẩm, ngành viễn thông, các ngành và viện nghiên cứu y sinh, ngân hàng và công ty bảo hiểm, các cơ quan chính phủ liên bang và tiểu bang cũng như các tổ chức nghiên cứu và học thuật trên toàn thế giới.
Nghề nghiệp tiềm năng: Nhà khí tượng học, Nhà phân tích dữ liệu kinh doanh, Nhà giao dịch hàng hóa hoặc tương lai, Nhà phân tích dữ liệu, Nhà nghiên cứu kinh tế, Nhà phân tích tài chính, Nhà thống kê, Nhà phân tích viễn thông, Nhà nghiên cứu thị trường, Tin sinh học, Nhà thống kê sinh học, Nhà phân tích kinh doanh, Nhà khoa học quốc phòng, Nhà toán học
4. Học phí: 39,000 AUD / năm
5. Cơ sở: Adelaide
Để biết yêu cầu nhập học và nhận danh sách học bổng mới nhất, vui lòng bấm ĐĂNG KÝ để được tư vấn bởi Chuyên viên tư vấn giàu kinh nghiệm của ATS!
Scholarship
Awarded to high-achieving students who meets the minimum entry requirements for their chosen program.
- For UG applicants: GPA (Year 12) 8.0 -> 15%; GPA 9.0 -> 30%
- For PG applicants: GPA (UG Studies) 7.0 -> 15%; GPA 8.0 -> 30%
The scholarship offers a reduction of between 15% and 30% of the tuition fee for the minimum standard duration of the scholars chosen undergraduate or postgraduate degree.
Commencing an undergraduate qualification
- Year 12 overseas student with a minimum GPA of 8.0 for a 15% scholarship.
- Year 12 overseas student with a minimum GPA of 9.0 for a 30% scholarship.
Commencing a postgraduate qualification
- Overseas graduate with a minimum GPA of 7.0 for a 15% scholarship.
- Overseas graduate with a minimum GPA of 8.14 for a 30% scholarship.
- Awarded to exceptionally high achieving international students who commence an eligible coursework degree at UoA with a minimum GPA of 9.5 in previous studies.
- Scholarship selection is based solely on academic merit.