1. Thông tin chung về khóa học
Trong khóa học này, bạn có thể thu hẹp trọng tâm của mình, lựa chọn giữa các Khoa học Địa chất hoặc Khí quyển, và đi sâu hơn nữa.
2. Cấu trúc khóa học:
+ Atmospheric Science stream
A.Current Topics in Atmospheric Research
B.Atmosphere Ocean Interaction and Climate
C.Climate Analysis and Modelling
D.Mesoscale Atmospheric Dynamics
E.Statistics in Climate Dynamics
F.Convective Clouds and Storms
G.Advanced Dynamical Meteorology
H.Atmospheric Modelling
I.General Circulation of the Atmosphere
J.Air Quality Monitoring
K.Climate Modelling and Climate Change
+ Geology stream:
A.Environmental Geochemistry
B.Regolith Geoscience
C.Interpretation of Satellite Images
D.Geology from Geophysics
E.Hydrogeology/Environmental Geochemistry
F.Advanced Structural Mapping
G.Geochronology and Thermochronology
H.Geology of Gold
I.Coastal Environmental Geomorphology
J.Ore Reserve Estimation
K.Introduction to Mineralogy
L.Mine Safety and Engineering
M.Practical Igneous Petrology
N.Geodynamics
O.Australian Coal Basins
P.Igneous Geodynamics and Ore Deposits
Q.Fundamentals of Geological CO2 Storage
R.Ore Deposit Models
S.Exploration Skills Mapping
T.Environmental Geology Field Techniques
U.Python for Earth Sciences
V.Advanced Hydrogeology
W.Geographic Information Systems
X.Basin Evolution & Sequence Stratigraphy
Y.Introduction to Structural Geology
Z.Sedimentary Basins and Resource Analysis
Field Geology of New Zealand
+ Professional skills:
Business Tools: Money People & Processes
Systems Modelling and Simulation
Ethics and Responsibility in Science
Thinking and Reasoning with Data
Statistics for Research Workers
Communication for Research Scientists
Science in Schools
Science and Technology Internship
Science Communication
Introduction to Programming
The Art of Scientific Computation
Introduction to Quantum Computing
+ Research Project:
Earth Sciences Research Project Pt1
Earth Sciences Research Project Pt2
Earth Sciences Research Project Pt3
Earth Sciences Research Project Pt4
3. Tháng có kỳ nhập học: tháng 1,7 hàng năm
4. Học phí: $A 44,256/năm
5. Xếp hạng theo chuyên ngành: Xếp hạng 21 thế giới về Khoa học đời sống.
Để biết yêu cầu nhập học và nhận danh sách học bổng mới nhất, vui lòng bấm ĐĂNG KÝ để được tư vấn bởi Chuyên viên tư vấn giàu kinh nghiệm của ATS!