Master of Applied Economics

Australian National University
Master
Grade
24 months
Duration
2
Intake (month)
$47,880
Tuition Fee (Annual)
1
Campus

Được thành lập vào năm 1946, Đại học Quốc gia Australia (ANU) là đại học số 1 nước Úc và đứng thứ 31 thế giới (Xếp hạng Đại học thế giới QS 2021), được công nhận đạt tiêu chuẩn giảng dạy cao và chất lượng nghiên cứu xuất sắc. Nhờ quy mô lớp nhỏ và tỉ lệ giảng viên/sinh viên cao, sinh viên ANU được trao đổi trực tiếp với giảng viên và trợ giảng đều là các cán bộ đầu ngành trên thế giới.

ABOUT THIS COURSE

1. Thông tin chung về khóa học

Chương trình đào tạo nghiêm ngặt MAppEc về phương pháp kinh tế lượng và định lượng sẽ thu hút sinh viên xuất sắc vào Đại học. Đặc biệt là các cố vấn chính sách kinh tế có ảnh hưởng trong các cơ quan của chính phủ điều hành quốc gia đã thấy cách MAppEc cung cấp một khóa đào tạo về vấn đề chính sách quốc gia rất hấp dẫn.

2. Cấu trúc khóa học:

  • ECON7073 Microeconomic Analysis
  • ECON7074 Macroeconomic Analysis
  • EMET7001 Mathematical Techniques for Economic Analysis
  • STAT7055 Introductory Statistics for Business and Finance
  • ECON8025 Advanced Microeconomic Analysis
  • ECON8026 Advanced Macroeconomic Analysis
  • ECON8013 Optimisation for Economics and Financial Economics
  • EMET8005 Econometric Methods and Modelling
  • EMET8002 Case Studies in Applied Economic Analysis and Econometrics
  • EMET8012 Business and Economic Forecasting
  • EMET8001 Applied micro-econometrics
  • EMET8010 Applied Macro and Financial Econometrics
  • ECON8901 Advanced Topics in Poverty, Public Policy and Development
  • ECHI8011 Classic Works of Economic Theory
  • ECON8001 Topics in Macroeconomics
  • ECON8002 Applied Welfare Economics
  • ECON8003 Economic Policy Issues
  • ECON8006 International Trade Theory
  • ECON8009 International Monetary Economics
  • ECON8014 Computational Methods in Economics
  • ECON8015 International Economics
  • ECON8018 Cost-Benefit Analysis
  • ECON8021 Topics in Microeconomic Theory
  • ECON8034 Public Sector Economics (G)
  • ECON8037 Financial Economics
  • ECON8038 Industrial Organisation
  • ECON8039 Health Economics
  • ECON8040 Resource & Environmental Economics
  • ECON8041 Labour Economics and Industrial Relations
  • ECON8047 Law and Economics
  • ECON8049 Southeast Asian Economic Policy and Development
  • ECON8050 Economic Growth
  • ECON8053 Game Theory
  • ECON8091 The Economy, Politics and the State
  • EMET8008 Econometric Theory
  • EMET8010 Applied Macro and Financial Econometrics
  • EMET8012 Business and Economic Forecasting
  • EMET8014 Fundamentals of Econometric Methods
  • ECON8180 Economic Analysis of the Digital Economy

  • 3. Tháng có kỳ nhập học: tháng 2

    4. Học phí: $A 47,880/năm

    5. Xếp hạng theo chuyên ngành: Xếp hạng 29 thế giới về ngành Kinh Tế


    Để biết yêu cầu nhập học và nhận danh sách học bổng mới nhất, vui lòng bấm ĐĂNG KÝ để được tư vấn bởi Chuyên viên tư vấn giàu kinh nghiệm của ATS!

    Scholarship

    ANU Chancellor’s International Scholarship