Bachelor of Software Engineering (Honours)

Australian National University
Bachelor
Grade
48 months
Duration
2
Intake (month)
$46,080
Tuition Fee (Annual)
1
Campus

Được thành lập vào năm 1946, Đại học Quốc gia Australia (ANU) là đại học số 1 nước Úc và đứng thứ 31 thế giới (Xếp hạng Đại học thế giới QS 2021), được công nhận đạt tiêu chuẩn giảng dạy cao và chất lượng nghiên cứu xuất sắc. Nhờ quy mô lớp nhỏ và tỉ lệ giảng viên/sinh viên cao, sinh viên ANU được trao đổi trực tiếp với giảng viên và trợ giảng đều là các cán bộ đầu ngành trên thế giới.

ABOUT THIS COURSE

1. Thông tin chung về khóa học

Sinh viên tốt nghiệp sẽ có được các kỹ năng và khả năng để thực hành, đổi mới và nghiên cứu kỹ thuật phần mềm chuyên nghiệp. Chương trình áp dụng cách tiếp cận hệ thống đối với công nghệ phần mềm mà không chỉ bao gồm các khía cạnh kỹ thuật của thực tiễn, đổi mới và nghiên cứu chuyên nghiệp, mà cả bối cảnh kỹ thuật xã hội phức tạp trong đó các hoạt động này xảy ra.
 

2. Cấu trúc khóa học

Bao gồm 192 tín chỉ:
A. 96 tín chỉ từ những khóa học bắt buộc từ ANU
B. 6 tín chỉ từ những khóa học sau:
COMP1100 Programming as Problem Solving
COMP1130 Programming as Problem Solving (Advanced)
C. 6 tín chỉ từ những khóa học sau:
COMP1110 Structured Programming
COMP1140 Structured Programming (Advanced)
D. Chọn 1:
12 tín chỉ từ COMP4500 Software Engineering Practice
12 tín chỉ từ những khóa 4000 level từ lĩnh vực COMP Computer Science
Hoặc:
24 tín chỉ từ COMP4540 Software Engineering Research Project
E. Chọn 1:
6 tín chỉ từ những khóa học từ lĩnh vực COMP Computer Science
Hoặc:
6 tín chỉ từ những khóa học sau:

  • MATH1013 Mathematics and Applications 1
  • MATH1014 Mathematics and Applications 2
  • MATH1115 Advanced Mathematics and Applications 1
  • MATH1116 Advanced Mathematics and Applications 2
  • MATH2301 Games, Graphs and Machines
  • STAT1003 Statistical Techniques
  • STAT1008 Quantitative Research Methods
  • F. Chọn 1

  • 6 tín chỉ từ những khóa học 3000 - 4000 level từ lĩnh vực COMP Computer Science
  • Hoặc:

  • 6 tín chỉ từ những khóa học sau:
  • VCUG3001 Unravelling Complexity
  • VCUG3002 Mobilising Research
  • G. 48 tín chỉ từ những khóa học tự chọn
     

    3. Kỳ nhập học: Tháng 2

    4. Học phí: $46,080 AUD/năm

    5. Xếp hạng: Hạng 40

    6. Học bổng: Có 42 học bổng cho học sinh quốc tế
    Để biết yêu cầu nhập học và nhận danh sách học bổng mới nhất, vui lòng bấm ĐĂNG KÝ để được tư vấn bởi Chuyên viên tư vấn giàu kinh nghiệm của ATS

Scholarship

ANU Chancellor’s International Scholarship