Bachelor of Science - Medical Radiation Science

Curtin University
Bachelor
Grade
48 months
Duration
2
Intake (month)
$35,400
Tuition Fee (Annual)
1
Campus

Đại học Curtin là đại học lớn nhất vùng Tây Úc, với hơn 46.000 sinh viên, khoảng một phần tư trong đó là các sinh viên nước ngoài. Curtin sở hữu danh tiếng hàng đầu nhờ chất lượng đào tạo và nghiên cứu, điều này được thể hiện rõ qua các bảng xếp hạng đại học quốc tế thế giới trong những năm gần đây. Trường nằm trong top 1% các trường đại học trên thế giới trong Bảng xếp hạng Chất lượng Các Trường Đại học Thế giới năm 2019 (Academic Ranking of World Universities).

ABOUT THIS COURSE

1. Thông tin chung về khóa học
Medical radiation science (Bức xạ trong y học) giúp các chuyên gia chẩn đoán, điều trị và theo dõi tình trạng sức khỏe của bệnh nhân và đưa ra liệu pháp điều trị ung thư.

Trong năm đầu tiên, sinh viên sẽ học các liên chuyên ngành chung với những sinh viên khóa Khoa học chăm sóc sức khỏe. Từ năm thứ hai trở đi, sinh viên sẽ lựa chọn một trong hai chuyên ngành: Medical Imaging (Chẩn đoán hình ảnh y học) hoặc Radiation Therapy (Xạ trị).

Xuyên suốt thời gian học, sinh viên sẽ có 45 tuần thực tập tại các bệnh viện, cơ sở y tế tư nhân hoặc của chính phủ. Khóa học này có tính cạnh tranh cao và số lượng sinh viên bị hạn chế do có yêu cầu về vị trí lâm sàng.

2. Cấu trúc khóa học

Năm 1 - Học kỳ 1

  • Introduction to Medical Radiation Science
  • Foundations for Professional Health Practice
  • Human Structure and Function
  • Radiation Physics and Instrumentation

 

Năm 1 - Học kỳ 2

  • Medical Anatomy
  • Indigenous Cultures and Health Behaviours
  • Foundations of Biostatistics and Epidemiology
  • Medical Imaging Practice 1
  • Radiation Therapy Practice 1

 

Chuyên ngành Radiation Therapy
Năm 2 - Học kỳ 1

  • Clinical Radiation Therapy Practice 1
  • Medical Radiation Instrumentation 1
  • Radiation Therapy Practice 2
  • Medical Radiation Sectional Anatomy

 

Năm 2 - Học kỳ 2

  • Clinical Radiation Therapy Practice 2
  • Radiation Therapy Practice 3
  • Radiobiology and Fractionation
  • Medical Radiation Pathology 1

 

Năm 3 - Học kỳ 1

  • Clinical Radiation Therapy Practice 3
  • Professional Medical Radiation Practice
  • Medical Radiation Pathology 2
  • Radiation Therapy Practice 4

 

Năm 3 - Học kỳ 2

  • Medical Radiation Science Research Methodologies
  • Clinical Radiation Therapy Practice 4
  • Advanced Radiation Therapy Care

 

Năm 4 - Học kỳ 1 (Đối với Chương trình học 4 năm)

  • Clinical Radiation Therapy Practice 5
  • Môn tự chọn

 

Năm 4 - Học kỳ 2 (Đối với Chương trình học 4 năm)

  • Clinical Radiation Therapy Practice 6
  • Môn tự chọn

 

Môn tự chọn cho Năm 4 - Học kỳ 1 (Đối với Chương trình học 4 năm)

  • Introduction to Health, Safety and Environment
  • Big Data and Health
  • Introduction to Psychology
  • Strategic Career Design
  • Forensic Trace Evidence
  • Promoting Mental Health and Social Inclusion
  • Safety and Environmental Health Law
  • Technologies to Engage Learners
  • Human Resources Management Introduction

 

Môn tự chọn cho Năm 4 - Học kỳ 2 (Đối với Chương trình học 4 năm)

  • Brain and Behaviour
  • Foundations of Psychology
  • Introduction to Psychology
  • Strategic Career Design
  • Health Promotion Principles and Values
  • Foundations of Safety and Quality in Health
  • Organisational Behaviour
  • Human Resources Management Introduction

 

Hoặc
Năm 4 - Học kỳ 1 (Năm Honours)

  • Medical Radiation Research Project 1
  • Medical Radiation Special Topics 1
  • Clinical Radiation Therapy Practice 5

 

Năm 4 - Học kỳ 2 (Năm Honours)

  • Medical Radiation Research Project 2
  • Medical Radiation Special Topics 2
  • Clinical Radiation Therapy Practice 6

 

Chuyên ngành Medical Imaging
Năm 2 - Học kỳ 1

  • Clinical Medical Imaging Practice 1
  • Medical Radiation Instrumentation 1
  • Medical Imaging Practice 2
  • Medical Radiation Sectional Anatomy

 

Năm 2 - Học kỳ 2

  • Clinical Medical Imaging Practice 2
  • Medical Imaging Practice 3
  • Medical Radiation Instrumentation 2
  • Medical Radiation Pathology 1

 

Năm 3 - Học kỳ 1

  • Clinical Medical Imaging Practice 3
  • Professional Medical Radiation Practice
  • Medical Radiation Pathology 2
  • Medical Imaging Practice 4

 

Năm 3 - Học kỳ 2

  • Medical Radiation Science Research Methodologies
  • Medical Radiation Instrumentation 3
  • Clinical Medical Imaging Practice 4
  • Comparative Medical Imaging Science

 

Năm 4 - Học kỳ 1 (Đối với Chương trình học 4 năm)

  • Clinical Medical Imaging Practice 5
  • Môn tự chọn

 

Năm 4 - Học kỳ 2 (Đối với Chương trình học 4 năm)

  • Clinical Medical Imaging Practice 6
  • Môn tự chọn

 

Môn tự chọn cho Năm 4 - Học kỳ 1 (Đối với Chương trình học 4 năm)

  • Health Care Systems in Australia
  • Big Data and Health
  • Introduction to Health, Safety and Environment
  • Introduction to Psychology
  • Promoting Mental Health and Social Inclusion
  • Safety and Environmental Health Law
  • Foundations of Forensic Science
  • Strategic Career Design
  • Human Resources Management Introduction

 

Môn tự chọn cho Năm 4 - Học kỳ 2 (Đối với Chương trình học 4 năm)

  • Foundations of Safety and Quality in Health
  • Foundations of Psychology
  • Brain and Behaviour
  • Introduction to Psychology
  • Organisational Behaviour
  • Health Promotion Principles and Values
  • Strategic Career Design

 

Hoặc
Năm 4 - Học kỳ 1 (Năm Honours)

  • Medical Radiation Research Project 1
  • Medical Radiation Special Topics 1
  • Clinical Medical Imaging Practice 5

 

Năm 4 - Học kỳ 2 (Năm Honours)

  • Medical Radiation Special Topics 2
  • Medical Radiation Research Project 2
  • Clinical Medical Imaging Practice 6

 

3. Cơ hội nghề nghiệp
Các chuyên viên Bức xạ trong y học thường được tuyển dụng tại các cơ sở y tế bao gồm các bệnh viện giảng dạy lớn (teaching hospital), bệnh viện tư nhân và các phòng khám tư nhân. Trong những năm đầu sau khi tốt nghiệp, sinh viên thường làm những việc chung chung, sau khi tích lũy đủ kinh nghiệm thì sẽ chuyển sang việc đúng với chuyên ngành. Ngoài ra, sinh viên có thể phát triển sự nghiệp trong các ngành thiên về kỹ thuật hơn như vật lý y khoa, lý sinh học, sức khỏe và bức xạ hoặc làm việc với các nhà sản xuất thiết bị.

4. Học phí: 35,400 AUD/năm

5. Cơ sở: Perth

 

Để biết yêu cầu nhập học và nhận danh sách học bổng mới nhất, vui lòng bấm ĐĂNG KÝ để được tư vấn bởi Chuyên viên tư vấn giàu kinh

Scholarship

Curtin PhD Scholarships
Australia Curtin PhD Scholarships
27,596 AUD Learn more