Wellington

New Zealand
15
Ranking of City *
2
Listed institutes *
2
Ranked Universities *
8,000
International Students

Study in Wellington

Wellington là thủ đô của New Zealand, được nhiều sinh viên quốc tế lựa chọn nhờ thời tiết dễ chịu, phong cảnh hữu tình, môi trường an toàn, và chất lượng giảo dục đẳng cấp. Các trường Đại học nổi tiếng tại New Zealand có thể kể đến như: Victoria Wellington và Massey. Đại học Victoria Wellington xếp thứ 219 trong bảng xếp hạng các trường Đại học Thế giới QS năm 2018 và Đại học Massey xếp thứ 316. Bảng xếp hạng về chi phí sinh hoạt năm 2016 cho biết, Wellington nằm ở vị trí 123, tức là chi phí sinh hoạt thấp hơn cả thành phố Hongkong, Hồ Chí Minh, và Hà Nội,... Với nhiều người trên thế giới sinh sống và làm việc, Wellington trở thành một thành phố đa dạng về văn hóa. Tổ chức thống kê New Zealand cho biết, thành phố này có khoảng 25% dân số đến từ các quốc gia khác nhau trên thế giới. Bên cạnh đó, người dân và du khách hay du học sinh sẽ được tham gia còn có nhiều lễ hội văn hóa độc đáo hàng năm ở thành phố Wellington

Cost in Wellington

Restaurants
Thức ăn Bữa sáng 1 12 NZD
Thức ăn Bữa trưa/tối 1 15 NZD
Thức uống Cà phê 1 4,74 NZD
Markets
Thực phẩm Bánh mì 2 2,55 NZD
Thực phẩm Sữa 1L 1,95 NZD
Thực phẩm Trứng 1 Hộp (12 quả) 7 NZD
Thực phẩm 500g 7 NZD
Thực phẩm Táo 1kg 4,56 NZD
Transportation
Phương tiện đi lại Vé phương tiện công cộng 1 tháng 141 NZD
Phương tiện đi lại Taxi 8km 29 NZD
Phương tiện đi lại Xăng 1L 2,21 NZD
Entertainment
Giải trí Vé xem phim 2 141 NZD
Giải trí Gym 1 tháng 52 NZD
Giải trí Cước điện thoại 1 phút 0,48 NZD
Goods
Nhu yếu phẩm Quần 1 117 NZD
Nhu yếu phẩm Váy, áo 1 67 NZD
Nhu yếu phẩm Giày thể thao 1 đôi 166 NZD
Accommodation
Phí Thuê nhà 45m2/ tháng 1823 NZD
Phí Internet 1 tháng 71 NZD
Phí Nhiên liệu (gas, điện,...) 1 tháng 184 NZD
Phí Phí dọn dẹp 1 giờ 21 NZD

University in Wellington

List of universities in Wellington