Vancouver

Canada
8
Ranking of City *
12
Listed institutes *
0
Ranked Universities *
13
International Students

Study in Vancouver

Theo kết quả điều tra nhân khẩu năm 2011, Vancouver có 603.502 dân cư và là đô thị tự trị đông dân thứ tám toàn Canada. Vancouver có khoảng 2,4 triệu cư dân, là khu vực đô thị đông dân thứ ba toàn Canada và đông dân nhất tại phía Tây Canada. Vancouver nằm trong số các thành phố đa dạng nhất về dân tộc và ngôn ngữ tại Canada; 52% cư dân của thành phố có ngôn ngữ thứ nhất không phải là tiếng Anh.

Cost in Vancouver

Restaurants
Thức ăn Bữa sáng/ tối 1 10 CAD
Thức ăn Bữa trưa 1 18 CAD
Thức uống Cà phê 1 4,73 CAD
Markets
Thực phẩm Bánh mì 2 người/ngày 2,31 CAD
Thực phẩm Sữa 1L 2,10 CAD
Thực phẩm Táo 1Kg 3,85 CAD
Thực phẩm Trứng 1 hộp/ 12 trái 4,92 CAD
Thực phẩm Thịt gà 500G 6 CAD
Transportation
Phương tiện đi lại Vé Phương tiện công cộng 1 tháng 105 CAD
Phương tiện đi lại Taxi 8Km 29 CAD
Nhiên liệu Xăng 1L 1,55 CAD
Entertainment
Giải trí Vé xem phim 2 người 29 CAD
Giải trí Gym 1 tháng 55 CAD
Giải trí Cước điện thoại 1 phút 0,43 CAD
Goods
Nhu yếu phẩm Áo/ Đầm 1 cái 63 CAD
Nhu yếu phẩm Quần jeans 1 cái 80 CAD
Nhu yếu phẩm Giày thể thao 1 đôi 115 CAD
Accommodation
Phí Thuê nhà 45 m2/tháng 1,501 CAD
Phí Internet 1 tháng 61 CAD
Phí Nhiên liệu (gas, điện,...) 1 tháng 76 CAD
Phí Dọn dẹp 1 giờ 23 CAD