
Học bổng các nước
Tên trường | Đất nước | Bậc học | Tên học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện học bổng | Hạn chót |
Học bổng ATS | Việt Nam | Tất cả bậc học | Học bổng khuyến học ATS (Áp dụng cho những hồ sơ nộp tại các văn phòng ATS từ 1/1/2018 đến ngày 31/12/2018) |
20 triệu đồng | HS/SV có điểm trung bình học tập từ 9.2 trở lên của năm học và khóa học gần nhất tại bất kỳ cơ sở giáo dục đào tạo nào tại Việt Nam | |
Học bổng ATS | Việt Nam | Tất cả bậc học | Học bổng khuyến học ATS (Áp dụng cho những hồ sơ nộp tại các văn phòng ATS từ 1/1/2018 đến ngày 31/12/2018) |
10 triệu đồng | HS/SV có điểm trung bình học tập từ 8.5 đến 9.1 của năm học và khóa học gần nhất tại bất kỳ cơ sở giáo dục đào tạo nào tại Việt Nam | |
Học bổng ATS | Việt Nam | Tất cả bậc học | Học bổng khuyến học ATS (Áp dụng cho những hồ sơ nộp tại các văn phòng ATS từ 1/1/2018 đến ngày 31/12/2018) |
5 triệu đồng | HS/SV có điểm trung bình học tập từ 7.5 đến 8.4 của năm học và khóa học gần nhất tại bất kỳ cơ sở giáo dục đào tạo nào tại Việt Nam | |
ACG Education | New Zealand | Đại học | Học bổng khuyến học | $5,000 | Nhập học các tại cơ sở Auckland campus của The University of Auckland, AUT University và Wellington campus của trường Victoria University of Wellington. | 17/11/2018 |
ACG Education | New Zealand | Dự bị đại học, Fast track, Standard và Standard Plus | Học bổng ACG Star | $5,000 | ‘-Yêu cầu tối thiểu: GPA 8.0 – Chứng chỉ tiếng Anh cao, thành tích học tập, bằng khen…sẽ là 1 lợi thế khi xét duyệt học bổng, tối thiểu GPA 8.0 – Sẽ học tiếp khóa chính tại 1 trong 3 trường: AU, AUT tại Auckland hoặc Victoria University tại Wellington – Áp dụng cho học sinh từ các nước: HongKong, Indonesia, Mỹ Latin, Malaysia, Nga và Việt Nam |
|
Auburn University at Montgomery | Mỹ | Đại học và sau đại học | Học bổng khuyến học | $ 4,500 | Xét dựa trên hồ sơ của học sinh Làm bài viết luận hoặc video thể hiện năng khiếu bản thân Phỏng vấn (nếu có) |
|
American University | Mỹ | Đại học và sau đại học | Học bổng khuyến học | $ 20,000 | Xét dựa trên hồ sơ của học sinh Làm bài viết luận hoặc video thể hiện năng khiếu bản thân Phỏng vấn (nếu có) |
|
Adelphi University | Mỹ | Đại học và sau đại học | Học bổng khuyến học | $ 12,000 | Xét dựa trên hồ sơ của học sinh Làm bài viết luận hoặc video thể hiện năng khiếu bản thân Phỏng vấn (nếu có) |
|
Berks Catholic High School | Mỹ | Trung học | Học bổng khuyến học | 50% | ‘GPA (2 năm gần nhất) : > 3.75 TOEFL iBT: 90 Bài tự luận Phỏng vấn Skype |
|
Bishop McDevitt High School | Mỹ | Trung học | Học bổng kỳ Fall 2018 | $13,000 | Đăng ký kỳ nhập học MÙA THU 2018 | |
Boston Trinity Academy | Mỹ | Trung học | Học bổng kỳ Fall 2018 | 20% khi học sinh ứng tuyển vào các trường ở bang Massachussete | ‘GPA (2 năm gần nhất) : > 3.0 TOEFL iBT: >60 và phải đạt yêu cầu đầu vào của trường nếu trường yêu cầu cao hơn Bài tự luận Phỏng vấn Skype |
|
Colorado Springs Christian School | Mỹ | Trung học | Học bổng khuyến học | 30% | GPA (2 năm gần nhất) : > 7.5 IELTS 6.5, TOEFL iBT 71 Hoặc tương đương Viết bài Tự luận cá nhân Phỏng vấn qua Skype |
|
Curtin University | Malaysia | Dự bị Đại học | Học bổng Dự bị Đại học | 10% 25% 40% |
– 10% – GPA: 7.5 – 25% – GPA: 8.0 – 40% – GPA: 8.5 |
|
Curtin University | Malaysia | Đại học | Học bổng Đại học | 10% 25% 40% |
– 10% – GPA: 7.5 – 25% – GPA: 8.0 – 40% – GPA: 8.5 |
|
Curtin University | Malaysia | Sau đại học | Học bổng sau đại học | RM 3,000 RM $5,000 |
RM 3,000 – GPA: > 3.20 RM 5,000 – GPA: > 3.80 |
|
Curtin Singapore | Singapore | Cao đẳng, Đại học và sau đại học | Học bổng Merit | 25% học phí | Cao đẳng: – IELTS 5.5 – 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.0 – 5.5) – GPA 7.0 trở lên Đại học: – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) – Có bằng tốt nghiệp THPT – GPA 8.5 trở lên Sau đại học: – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) – Tốt nghiệp Đại học được Curtin University công nhận. * Học sinh phải chấp nhận học bổng trong 5 ngày làm việc kể từ ngày phát thư mời nhập học. |
Đăng ký nhập học kỳ tháng 11/2018 và kỳ tháng 2/2019 |
Curtin Singapore | Singapore | Đại học | Học bổng dành cho Học sinh xuất sắc | 25% học phí | – Đăng ký nhập học thẳng chương trình Bachelor of Commerce – Hoàn thành 8 tín chỉ đầu tiên (200 giờ) |
Đăng ký nhập học kỳ tháng 11/2018 và kỳ tháng 2/2019 |
Dimensions International College | Singapore | Tiếng Anh, dự bị đại học, cao đẳng, đại học, thạc sỹ Luyện thi cấp 2 của Singapore Luyện thi vào Polytechnic |
Học bổng cho sinh viên quốc tế | 30% | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ | |
Dimensions International College | Singapore | Đại học | Học bổng ngành kinh tế | 100% Phí ăn ở: AU$20000/year Hỗ trợ vé máy bay 1 chiều Phí tài liệu: AU$500 |
Đăng kí học ngành Kinh tế Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
|
Dock Mennonite Academy | Mỹ | Trung học | Học bổng khuyến học | 40% | · TOEFL iBT: Lớp 9: 70; Lớp 10: 85 ( Đối với học sinh lớp 8 và 9, TOEFL có thể được miễn, trường sẽ xem hồ sơ học sinh và quyết định) · Nếu không có TOEFL, trường có thể xét TOEFL JR. · Phỏng vấn Skype |
|
Drew University | Mỹ | Đại học | Học bổng khuyến học | 20% | Đăng ký chương trình học tại Drew University | |
Emirates Academy | Dubai | Đại học | Học bổng đại học | 10000$ | Tùy thuộc vào chất lượng hồ sơ | |
Emirates Academy | Dubai | Sau đại học | Học bổng Sau đại học | 10% – 100% | Tùy thuộc vào chất lượng hồ sơ GPA: 3.0/4.0 |
|
Elmhurst College (Liberal Arts College) | Mỹ | Đại học | Học bổng đại học | $10,000 – 15,000 – 20,000 / năm | – Gấy tờ học tập và bằng cấp – IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 79 – SAT tối thiểu 1000 – GPA từ 2.75 trở lên Để gia hạn cho các năm tiếp theo, xét theo bảng điểm phổ thông (với các bạn năm nhất) và bảng điểm đai học/cao đẳng (với các bạn chuyển tiếp). |
|
Florida International University | Mỹ | Đại học và sau đại học | Học bổng khuyến học | $ 6,500 | Xét dựa trên hồ sơ của học sinh Làm bài viết luận hoặc video thể hiện năng khiếu bản thân Phỏng vấn (nếu có) |
|
Hamden Hall Day | Mỹ | Cao đẳng, Đại học | Học bổng kỳ Fall 2018 | 20% | GPA (2 năm gần nhất) : > 3.0 TOEFL iBT: theo yêu cầu đầu vào của trường Bài tự luận Phỏng vấn Skype |
|
INTO USF (University of South Florida) |
Mỹ | Dự bị thạc sĩ | INTO USF 1-semester Pathway | $6,000 giảm cho học phí dự bị | Được nhận vào chương trình INTO USF Pathway, và được cấp học bổng của INTO. | |
INTO USF (University of South Florida) |
Mỹ | Dự bị Đại học | Học bổng khuyến học | $12,000 khi nhập học học kì thứ 3 | Được nhận vào chương trình INTO USF Pathway, và được cấp học bổng của INTO. | |
INTO USF (University of South Florida) |
Mỹ | Dự bị Đại học | Học bổng khuyến học | $10,000 khi nhập học học kì thứ 2 | Được nhận vào chương trình INTO USF Pathway, và được cấp học bổng của INTO. | |
INTO USF (University of South Florida) |
Mỹ | Dự bị Đại học | Học bổng khuyến học | $6,000 khi nhập học học kì thứ 1 | Được nhận vào chương trình INTO USF Pathway, và được cấp học bổng của INTO. | |
INTO GMU (George Mason University) |
Mỹ | Dự bị | Học bổng dự bị cho học kì đầu tiên | $500 – $5,000 | Đáp ứng mọi điều kiện đầu vào Có đơn xác nhận nhập học |
|
INTO GMU (George Mason University) |
Mỹ | Dự bị Đại học | Học bổng dự bị cho học kì thứ hai | $10,000 | Đáp ứng mọi điều kiện đầu vào Có đơn xác nhận nhập học |
|
INTO GMU (George Mason University) |
Mỹ | Dự bị Đại học | Học bổng dự bị cho học kì đầu tiên | $5,000 | Đáp ứng mọi điều kiện đầu vào Có đơn xác nhận nhập học |
|
INTO Saint Louis University | Mỹ | Dự bị | Học bổng dự bị cho học kì đầu tiên | $500 – $5,000 | Đáp ứng mọi điều kiện đầu vào Có đơn xác nhận nhập học |
|
INTO Saint Louis University | Mỹ | Dự bị | Học bổng dự bị cho học kì thứ 2 – chương trình Standard | $1,000 – $10,000 | Đáp ứng mọi điều kiện đầu vào Có đơn xác nhận nhập học |
|
INTO Saint Louis University | Mỹ | Dự bị | Học bổng dự bị cho học kì thứ 3 – chương trình Comprehensive | $3,000 – $14,000 | Đáp ứng mọi điều kiện đầu vào Có đơn xác nhận nhập học |
|
INTO Marshall University | Mỹ | Dự bị | Học bổng dự bị cho học kì đầu tiên | $2,000 – $4,000 | ||
INTO Marshall University | Mỹ | Dự bị | Học bổng dự bị cho học kì thứ 2 | $4,000 – $8,000 | ||
INTO Marshall University | Mỹ | Đại học | Undergraduate Progression | $5,000 / năm (dựa vào điểm GPA) | ||
INTO Marshall University | Mỹ | Sau Đại học | Graduate Progression | $3,000 / năm (dựa vào điểm GPA) | ||
INTO Suffolk University | Mỹ | Dự bị Đại học – Sau ĐH | Progression Scholarship | $5,000 | Nhập học vào chương trình của Đại học Suffolk Đáp ứng tất cả yêu cầu đầu vào GPA 3.3 trong suốt chương trình đại học hoặc 3,5 GPA trong Thạc sỹ |
|
Kings College | Anh | Dự bị Đại học | Học bổng dành cho học sinh Việt Nam | 20% | Học sinh có điểm trung bình năm học từ 7.0 trở lên hoặc điểm A-level từ 7.0 – 7.5 Thỏa yêu cầu đầu vào và yêu cầu tiếng Anh Viết thư giới thiệu bản thân |
|
Kings College | Anh | Dự bị Đại học | Học bổng dành cho học sinh Việt Nam | 30% | Học sinh có điểm trung bình năm học từ 8.0 trở lên hoặc điểm A-level: 7.6-7.9 Thỏa yêu cầu đầu vào và yêu cầu tiếng Anh Viết thư giới thiệu bản thân |
|
Kings College | Anh | Dự bị Đại học | Học bổng dành cho học sinh Việt Nam | 40% | Học sinh có điểm trung bình năm học từ 9.0 trở lên hoặc điểm A-level từ 8.0 trở lên Thỏa yêu cầu đầu vào và yêu cầu tiếng Anh Viết thư giới thiệu bản thân |
|
Kings College | Anh | Dự bị Đại học | Học bổng dành cho học sinh Việt Nam | 50% | Tùy theo hồ sơ học sinh Thỏa yêu cầu đầu vào và yêu cầu tiếng Anh Viết thư giới thiệu bản thân |
|
Lousiana State University | Mỹ | Đại học và sau đại học | Học bổng khuyến học | $12,000 | Xét dựa trên hồ sơ của học sinh Làm bài viết luận hoặc video thể hiện năng khiếu bản thân Phỏng vấn (nếu có) |
|
Modul University | Áo | Đại học và sau đại học | Học bổng khuyến học | € 3,000 – 6,000 | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ | |
Northwood University | Mỹ | Sau đại học | Học bổng sau đại học | 2500$ – 9200$ | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ | |
Northwood University | Mỹ | Thạc sỹ | Học bổng thạc sỹ | 3150$ | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ | |
Northwood University | Mỹ | Dự bị Đại học | Học bổng dự bị đại học | 2000$ | Lớp 11, GPA 7.0 IELTS 5.5 ( no band < 5.0) |
|
Northwood University | Mỹ | Cao đẳng | Học bổng cao đẳng | 2000$ | Lớp 12, GPA 7.0 ILETS 5.5 (Đọc & Viết 5.5, Nghe & Nói 5.0) |
|
Northwood University | Mỹ | Đại học | Học bổng đại học | 10000$ | Tùy thuộc vào chất lượng hồ sơ | |
Pace University | Mỹ | Đại học | Học bổng sinh viên xuất sắc | 70% | Tùy thuộc chất lượng hồ sơ | |
The Academy of Holy Angels | Mỹ | Đại học | Học bổng khuyến học | 30% | GPA (2 năm gần nhất) : > 3.3 TOEFL iBT: 70 Bài tự luận Phỏng vấn Skype |
|
University of Illinois at Chicago | Mỹ | Đại học và sau đại học | Học bổng khuyến học | $12,000 / năm | Xét dựa trên hồ sơ của học sinh Làm bài viết luận hoặc video thể hiện năng khiếu bản thân Phỏng vấn (nếu có) |
|
University of Central Florida | Mỹ | Đại học và sau đại học | Học bổng khuyến học | $7,000 cho năm đầu tiên | GPA: 2.5/4 IB 26 |
|
University of Kansas | Mỹ | Đại học và sau đại học | Học bổng khuyến học | $12,000 / năm | Xét dựa trên hồ sơ của học sinh Làm bài viết luận hoặc video thể hiện năng khiếu bản thân Phỏng vấn (nếu có) |
|
University of Kansas | Mỹ | Đại học và sau đại học | Học bổng khuyến học | $3,000 – 6,000 – 9,000 / năm | GPA THPT tối thiểu 3.0/4.0 Áp dụng từ học kì mùa thu 2018 |
|
University of the Pacific | Mỹ | Đại học và sau đại học | Học bổng khuyến học | $25,000 / năm | Xét dựa trên hồ sơ của học sinh Làm bài viết luận hoặc video thể hiện năng khiếu bản thân Phỏng vấn (nếu có) |
|
University of Wisconsin | Mỹ | Đại học và sau đại học | Học bổng khuyến học | $2,500 cho 2 năm đầu tiên | GPA: 2.5 | |
University of Wisconsin | Mỹ | Đại học và sau đại học | Học bổng khuyến học | $5,000 cho 2 năm đầu tiên | GPA: 3.0 | |
University of South Carolina | Mỹ | Đại học và sau đại học | Học bổng khuyến học | $10,000 cho năm đầu tiên | GPA: 2.5 -3.0/4 IB 26 – 31 |
|
University of St. Thomas | Mỹ | Đại học và sau đại học | Học bổng khuyến học | $1,000 đến $5,000 | Tùy theo hồ sơ học sinh | |
ST. Andrew’s College | Anh | A-Level
Dự bị |
Học bổng khuyến học | 20% học phí | IELTS: 5.5
Đạt điểm cao trong 6 môn học bất kì (gồm tiếng Anh, Toán) |
|
ST. Andrew’s College | Anh | A-level
Dự bị |
Học bổng khuyến học | 35% học phí | IELTS: 6.0
Đạt điểm cao trong 6 môn học bất kì (gồm tiếng Anh, Toán) |
|
ST. Andrew’s College | Anh | A-level | Học bổng khuyến học | 50% học phí | IELTS: 6.0
Đạt điểm cao trong 6 môn học bất kì (gồm tiếng Anh, Toán) hoàn thành bài kiểm tra đầu vào: đạt 70% |